//= SITE_URL ?>
Trung bình hàng năm, mỗi trẻ em bị cảm lạnh 5 – 7 lần, khoảng 6% trẻ bị ít nhất một đợt viêm phế quản và khoảng 4 triệu trẻ em trên thế giới tử vong do viêm phổi. Nguyên nhân khiến trẻ nhỏ dễ mắc các bệnh lý liên quan đến vi khuẩn/virus là do hệ miễn dịch của trẻ (nhất là trẻ sơ sinh và trẻ dưới 3 tuổi) chưa phát triển như người lớn. Ngoài ra, trẻ độ tuổi mầm non và tiểu học thường xuyên tiếp xúc với bạn bè cùng lứa, lại chưa ý thức được việc phải rửa tay thường xuyên nên dễ lây bệnh trong môi trường học đường. Đó là lý do tỷ lệ bệnh nhi đến khám bệnh và nhập viện, nhất là trong thời điểm giao mùa luôn cao, trong đó có nhiều ca bệnh để lâu dẫn đến biến chứng nghiêm trọng.
Một số bệnh lý ở trẻ em thường gặp là:
Với mục tiêu trở thành một trong những chuyên khoa mũi nhọn của BVĐK Tâm Anh, ngay từ khi thành lập, khoa Nhi đã được đầu tư về cơ sở vật chất cao cấp, hiện đại và đội ngũ chuyên gia đầu ngành – bác sĩ giàu kinh nghiệm để trở thành địa chỉ vàng chăm sóc sức khỏe toàn diện cho trẻ em, đặc biệt là trong những năm đầu đời. Tại đây cung cấp dịch vụ khám & điều trị các bệnh lý thường gặp ở trẻ nhỏ, mang lại cho trẻ cuộc sống vui – khỏe – an nhiên.
xem thêmKhoa Nhi BVĐK Tâm Anh cung cấp các dịch vụ:
NỘI DUNG | QUYỀN LỢI | GÓI THAI SẢN 1(Theo dõi từ tuần 12) | GÓI THAI SẢN 2 (Theo dõi từ tuần 22) |
GÓI SINH 1 (Theo dõi từ tuần 27) |
GÓI SINH 2 (Theo dõi từ tuần 32) | GÓI SINH 3 (Theo dõi từ tuần 36) |
GÓI SINH 4 (Theo dõi từ tuần 38) |
||||||
Thai đơn | Thai đôi | Thai đơn | Thai đôi | Thai đơn | Thai đôi | Thai đơn | Thai đôi | Thai đơn | Thai đôi | Thai đơn | Thai đôi | ||
Thăm khám trước sinh Thăm khám trước sinh |
1. Khám định kỳ với bác sĩ Sản Khoa trong giờ hành chính (Không bao gồm phí khám cấp cứu, khám ngoài giờ hành chính khi chưa chuyển dạ). | 13 lần | 14 lần | 10 lần | 10 lần | 8 lần | 8 lần | 7 lần | 7 lần | 5 lần | 5 lần | 1 lần | 1 lần |
2. Khám với bác sĩ Gây mê | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
3. Khám lâm sàng với các bác sĩ Chuyên khoa trong quá trình thai sản (Các bệnh lý liên quan đến thai sản) | Theo chỉ định của bác sỹ Sản khoa (1 lần) | ||||||||||||
4. Siêu âm 2 D (Siêu âm Doppler bổ sung nếu có nghi ngờ bệnh lý) |
10 lần | 11 lần | 8 lần | 8 lần | 7 lần | 7 lần | 6 lần | 6 lần | 5 lần | 5lần | 1 lần | 1 lần | |
5. Siêu âm 4D (Siêu âm Doppler bổ sung nếu có nghi ngờ bệnh lý) |
3 lần | 3 lần | 2 lần | 2 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm | ||||
6. Theo dõi tim thai (monitoring) | 4 lần | 5 lần | 4 lần | 5 lần | 4 lần | 5 lần | 4 lần | 5 lần | 4 lần | 4 lần | 1 lần | 1 lần | |
7. Tiêm phòng uốn ván | Theo chỉ định của bác sĩ Sản khoa | Không bao gồm | |||||||||||
8. Xét nghiệm huyết học | |||||||||||||
– Xét nghiệm nhóm máu của mẹ (Rh) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
– Xét nghiệm công thức máu (bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu) | 3 lần | 3 lần | 2 lần | 2 lần | 2 lần | 2 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
-Xét nghiệm đông máu cơ bản (APTT&PT) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | lần | |
-Xét nghiệm đường huyết (glucose) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | lần | |
-Nghiệm pháp tăng đường huyết-HGPO | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | Ko bao gồm | Ko bao gôm | Không bao gồm | ||||
-Xét nghiệm men gan (GOT, GPT) nếu HBsAg (+) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
Ure | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
Creatinin | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
Điện giải đồ (Na, Cl, K) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
9. Xét nghiệm miễn dịch, huyết thanh | |||||||||||||
-Xét nghiệm Rubella IgG &IgM | 1 lần | 1 lần | Không áp dụng | ||||||||||
-Xét nghiệm Toxoplasma IgG&IgM | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | Không áp dụng | ||||||||
-Xét nghiệm CMV IgG&IgM | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
-Xét nghiệm TPHA định tính và định lượng | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
-Xét nghiệm chẩn đoán Viêm gan B (Kháng nguyên & Kháng thể) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
– Xét nghiệm HIV | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
10. Xét nghiệm Vi sinh | |||||||||||||
– Soi tươi dịch âm đạo và Nuôi cấy dịch âm đạo tìm liên cầu B | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
11. Xét nghiệm nước tiểu | |||||||||||||
-Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu | 9lần | 9lần | 7 lần | 7 lần | 6lần | 6lần | 5 lần | 5lần | 4 lần | 4 lần | 1 lần | 1 lần | |
12. Xét nghiệm khác | |||||||||||||
– Xét nghiệm Double Test |
1 lần | 1 lần | Không áp dụng | ||||||||||
Dịch vụ trong khi sinh | 1. Chi phí sinh thường (bao gồm) | Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian theo dõi tối đa 12 tiếng). | |||||||||||
Chi phí đỡ đẻ. | |||||||||||||
Chi phí gây tê màng cứng do Bác sĩ chỉ định (bao gồm thuốc và vật tư tiêu hao). | |||||||||||||
Chi phí phòng sinh. | |||||||||||||
2. Chi phí sinh mổ (bao gồm) | Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian theo dõi tối đa 12 tiếng). | ||||||||||||
Chi phí mổ đẻ. | |||||||||||||
Chi phí phòng mổ | |||||||||||||
Chi phí gây tê | |||||||||||||
Dịch vụ chăm sóc sau sinh | 1. Tiêm Vitamin K cho con | 1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
2. Khám sau sinh cho mẹ với bác sĩ Sản khoa (trong vòng 30 ngày sau sinh) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm | ||
3. Kiểm tra sau sinh cho con với bác sĩ Nhi khoa (trong vòng 30 ngày sau sinh) | 1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
1 lần | 1 lần/ mỗi bé |
Không bao gồm | ||
Quyền lợi gia tăng | 1. Lớp học tiền sản (đủ mô hình) | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Không bao gồm | |
Lớp học Yoga (đủ dụng cụ) | x | x | x | x | x | x | Không áp dụng | ||||||
2. Screening test (xét nghiệm sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh, tăng sinh tuyến thượng thận bẩm sinh và bệnh thiếu men G6PD ở trẻ sơ sinh). | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |
3. Hướng dẫn và massage trẻ sơ sinh | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Không bao gồm | ||
4. Tắm sục, massage chân | Không bao gồm (Chi phí ngoài gói) | ||||||||||||
5. Đồ dùng và đồ ăn cho Mẹ và Bé | – Đồ dùng và đồ ăn cho Mẹ gồm: 4 bữa ăn/ ngày (gồm 2 bữa chính, 2 bữa phụ; Máy hút sữa; Quần áo lưu viện; Bìm (gồm 2 cái/ ngày đối với sinh mổ và 3 cái/ gói dịch vụ sinh thường).
– Đồ dùng và đồ ăn cho Bé gồm: Quần áo sơ sinh; Mũ, bao tay, chân; Khăn xô; Chăn ủ; Bình ti; Khăn ướt (01 gói/ Bé); Bỉm (5 cái/ Bé/ ngày). – Chăm sóc: Bác sĩ sản khoa thăm khám 1 lần/ngày. Bác sĩ nhi khoa khám 1 lần/ngày (đối với bé). Vệ sinh tầng sinh môn 2 lần/ngày (đối với sinh thường). Nếu KH có nhu cầu sử dụng DV này thêm thì sẽ tính phí ngoài gói. Vệ sinh vết mổ 1 lần/ngày (đối với sinh mổ). Hỗ trợ và hướng dẫn em bé bú 1 lần/ngày. Tắm bé 1 lần/ngày. Sau khi sử dụng hết dịch vụ trong gói mà KH có nhu cầu ở lại thêm thì VTTH + thuốc + tắm bé sẽ tính phí ngoài gói. (Khách hàng vui lòng thanh toán phí dịch vụ theo quy định của Bệnh viện (tại thời điểm thanh toán) nếu: (i) sử dụng quá số lượng bỉm, khăn ướt theo quy định; (ii) Sử dụng các dịch vụ khác ngoài gói dịch vụ đã đăng ký; (iii) Làm hư hỏng, hoặc làm mất các vật dụng của Bệnh viện. |
||||||||||||
6. Quà tặng | Mỗi mẹ sẽ nhận được 1 bộ quà tặng ý nghĩa từ Bệnh viện đa khoa Tâm Anh gồm: 1 bộ quần áo sơ sinh, mũ và bao tay, chân; 1 túi xách đựng đồ cho mẹ và bé. | ||||||||||||
Lưu viện sau khi sinh tại phòng đôi tiêu chuẩn (Bao gồm bữa ăn cho Mẹ và Bé, đồ dùng cần thiết cho Mẹ và Bé trong thời gian lưu viện). | |||||||||||||
Sinh thường | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | |||||||
Sinh mổ | 4 ngày | 4 ngày | 4 ngày | 4 ngày | 4 ngày | 4 ngày |