Khám sức khỏe tổng quát là cách hiệu quả nhất để bạn và gia đình chủ động bảo vệ sức khỏe, tính mạng, giúp tầm soát, phát hiện từ sớm đa dạng các bất thường ở hầu hết các bộ phận trên cơ thể.
Khám sức khỏe tầm quát định kỳ là một cách hiệu quả để có thể phát hiện ra các loại bệnh lý, kể cả những loại bệnh không có biểu hiện hay triệu chứng rõ ràng trong giai đoạn đầu. Các gói khám sức khỏe tổng quát bao gồm thăm khám trực tiếp và thực hiện các chỉ định chẩn đoán hình ảnh cận lâm sàng như siêu âm, nội soi, chụp X quang, MRI, CT,… Từ đó, có thể sớm “bắt mạch” được những bất thường đối với sức khỏe người bệnh.
Khám sức khỏe tổng quát hay khám tổng quát, khám sức khỏe định kỳ là các gói thăm khám thường được thực hiện bởi bác sĩ đa khoa. Mục tiêu của việc khám tổng quát là để đánh giá tình trạng sức khỏe toàn diện của cơ thể, bao gồm: Tim, phổi, tiêu hóa, gan mật, thận, thần kinh, cơ xương khớp, mắt, răng miệng,…
Khám tổng quát giúp bạn chủ động bảo vệ sức khỏe và tính mạng bằng cách phát hiện sớm các vấn đề sức khỏe (nếu có) và có phương pháp điều trị kịp thời. Kết quả của các gói khám sức khỏe tổng quát cũng được bác sĩ thông báo, tư vấn, từ đó hướng dẫn bạn điều chỉnh lối sống, hạn chế các rủi ro về sức khỏe trong tương lai.
Các bác sĩ khuyến cáo, khám tổng quát nên được thực hiện 6 tháng/lần hoặc mỗi năm một lần.
Khám sức khỏe tổng quát gồm những gì? Các gói khám sức khỏe tổng quát tại Hệ thống Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh bao gồm các hạng mục khám với bác sĩ nội tổng quát, khám tai mũi họng, khám mắt, thực hiện một số xét nghiệm máu, nước tiểu và chẩn đoán hình ảnh như siêu âm bụng, chụp X-quang phổi.
Đối với các chương trình khám cao cấp, tùy vào từng độ tuổi, khách hàng có thể được đề nghị thực hiện siêu âm tim, siêu âm tuyến giáp, chụp cắt lớp vi tính (CT) toàn thân, chụp cộng hưởng từ (MRI) sọ não…
Sau khi thực hiện khám sức khỏe tổng quát, bác sĩ dựa vào kết quả để tư vấn cho khách hàng phương hướng điều trị tiếp theo nếu có các vấn đề bệnh lý. Hoặc khách hàng cũng được hướng dẫn điều chỉnh, thay đổi lối sống, chế độ ăn, cách chăm sóc sức khỏe,… để duy trì sức khỏe tốt nhất.
Để việc kiểm tra sức khỏe định kỳ được thuận lợi, khách hàng đến kiểm tra sức khỏe tổng quát nên đặt hẹn trước với bệnh viện. Bộ phận Chăm sóc khách hàng của bệnh viện sẽ tư vấn các chương trình khám sức khỏe phù hợp, cũng như dặn dò các việc cần chuẩn bị trước ngày khám:
Khách hàng khi lựa chọn các gói khám sức khỏe tổng quát tại Hệ thống Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh có thể yên tâm bởi:
Bệnh viện có nhiều gói khám sức khỏe tổng quát, tùy thuộc vào độ tuổi, giới tính và tình trạng sức khỏe. Khách hàng có thể tham khảo các gói dịch vụ bên dưới khi có nhu cầu thăm khám định kỳ:
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạc là chương trình khám sức khỏe cơ bản, được thiết kế dành cho các khách hàng từ 12 tuổi, có nhu cầu kiểm tra sức khỏe định kỳ. Chương trình bao gồm các hạng mục như khám Nội tổng quát, đánh giá chức năng gan/ thận, xét nghiệm mỡ trong máu, phân tích nước tiểu,…
STT | Danh mục khám | |
Khám tổng quát | ||
1 | Khám Nội tổng quát | |
Công thức máu – Huyết học | ||
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | |
Tầm soát tiểu đường | ||
3 | Định lượng Glucose | |
Chức năng thận | ||
4 | Định lượng Urê | |
5 | Định lượng Creatinin | |
Chức năng gan | ||
6 | Đo hoạt độ AST (GOT) | |
7 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | |
Điện giải đồ | ||
8 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) | |
Phân tích nước tiểu | ||
9 | Tổng phân tích nước tiểu | |
10 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu | |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | ||
11 | Định lượng Cholesterol toàn phần [Máu] | |
12 | Định lượng HDL-C | |
13 | Định lượng LDL – C | |
14 | Định lượng Triglycerid | |
Tầm soát tim mạch | ||
15 | Điện tim thường | |
Chẩn đoán hình ảnh | ||
16 | Chụp Xquang ngực thẳng | |
17 | Siêu âm ổ bụng | |
Tổng kết |
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nam) dành cho Nam giới trưởng thành, đặc biệt là từ 30 tuổi được xây dựng trên cơ sở khoa học, hiệu quả, tiết kiệm chi phí, mang đến cái nhìn tổng quát nhất về sức khỏe. Chương trình được bác sĩ khuyến cáo nên thực hiện hàng năm với các nội dung chính như nội tổng quát, tầm soát tiểu đường, tim mạch, chức năng tuyến giáp, chức năng gan – thận…
STT | Danh mục khám | |
Khám tổng quát | ||
1 | Khám Nội tổng quát | |
2 | Khám Tai mũi họng | |
3 | Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng | |
4 | Khám Mắt | |
Công thức máu – Huyết học | ||
5 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | |
Tầm soát tiểu đường | ||
6 | Định lượng Glucose | |
7 | Định lượng HbA1c | |
Chức năng thận | ||
8 | Định lượng Urê | |
9 | Định lượng Creatinin | |
Chức năng gan | ||
10 | Đo hoạt độ AST (GOT) | |
11 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | |
12 | Đo hoạt độ GGT (Gamma Glutamyl Transferase) | |
13 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | |
14 | Định lượng Bilirubin gián tiếp | |
15 | Định lượng Bilirubin toàn phần | |
Điện giải đồ | ||
16 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) | |
Xét nghiệm xương khớp | ||
17 | Định lượng Acid Uric | |
Phân tích nước tiểu | ||
18 | Tổng phân tích nước tiểu | |
19 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu | |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | ||
20 | Định lượng Cholesterol toàn phần | |
21 | Định lượng HDL-C | |
22 | Định lượng LDL – C | |
23 | Định lượng Triglycerid | |
Tầm soát viêm gan | ||
24 | HBsAb định lượng | |
25 | HBsAg miễn dịch tự động | |
26 | HCV Ab miễn dịch tự động | |
Tầm soát chức năng tuyến giáp | ||
27 | Định lượng TSH | |
28 | Định lượng FT4 | |
Tầm soát tim mạch | ||
29 | Điện tim thường | |
Chẩn đoán hình ảnh | ||
30 | Chụp Xquang ngực thẳng | |
31 | Siêu âm ổ bụng | |
32 | Siêu âm tuyến giáp | |
33 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA | |
Tổng kết |
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nữ, I), dành cho nữ giới trưởng thành, đặc biệt là ở lứa tuổi 30, còn độc thân hoặc chưa có quan hệ tình dục, với 36 hạng mục tư vấn, khám, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh. Chăm sóc sức khỏe định kỳ đóng vai trò quan trọng không chỉ trong việc duy trì nền tảng sức khỏe thể l chất – tinh thần đang còn trong thời kỳ “sung mãn” mà còn là bước phòng ngừa một số vấn đề có thể xảy ra ở phụ nữ sau tuổi 30 như bệnh lý tim mạch, ung thư vú, bệnh lý phụ khoa,…
STT | Danh mục khám |
Khám tổng quát | |
1 | Khám Nội tổng quát |
2 | Khám Phụ khoa |
3 | Khám Tai mũi họng |
4 | Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
5 | Khám Mắt |
Công thức máu – Huyết học | |
6 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường | |
7 | Định lượng Glucose |
8 | Định lượng HbA1c |
Chức năng thận | |
9 | Định lượng Urê |
10 | Định lượng Creatinin |
Chức năng gan | |
11 | Đo hoạt độ AST (GOT) |
12 | Đo hoạt độ ALT (GPT) |
13 | Đo hoạt độ GGT |
14 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
15 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
16 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
Điện giải đồ | |
17 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp | |
18 | Định lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu | |
19 | Tổng phân tích nước tiểu |
20 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | |
21 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
22 | Định lượng HDL-C |
23 | Định lượng LDL – C |
24 | Định lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan | |
25 | HBsAb định lượng |
26 | HBsAg miễn dịch tự động |
27 | HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát chức năng tuyến giáp | |
28 | Định lượng TSH |
29 | Định lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch | |
30 | Điện tim thường |
Chẩn đoán hình ảnh | |
31 | Chụp Xquang ngực thẳng |
32 | Siêu âm ổ bụng |
33 | Siêu âm tuyến giáp |
34 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
Tầm soát bệnh phụ khoa | |
35 | Siêu âm Doppler tuyến vú |
36 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng |
Tổng kết |
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nữ, II) là lựa chọn dành cho nữ giới trưởng thành, nhất là từ 30 tuổi, đã lập gia đình hoặc đã có quan hệ tình dục. Chương trình được xây dựng phù hợp với nhu cầu thăm khám và các vấn đề sức khỏe của nữ giới trong độ tuổi này như phụ khoa, khám nhũ, tiểu đường, chức năng gan/ thận hay tuyến giáp… Chuẩn bị tốt nền tảng sức khỏe ở tuổi 30 sẽ giúp chị em phụ nữ phòng tránh được nhiều bệnh lý nguy hiểm ở lứa tuổi 40 – 50 về sau.
STT | Danh mục khám |
Khám tổng quát | |
1 | Khám Nội tổng quát |
2 | Khám Phụ khoa |
3 | Khám Tai mũi họng |
4 | Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
5 | Khám Mắt |
Công thức máu – Huyết học | |
6 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường | |
7 | Định lượng Glucose |
8 | Định lượng HbA1c |
Chức năng thận | |
9 | Định lượng Urê |
10 | Định lượng Creatinin |
Chức năng gan | |
11 | Đo hoạt độ AST (GOT) |
12 | Đo hoạt độ ALT (GPT) |
13 | Đo hoạt độ GGT |
14 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
15 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
16 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
Điện giải đồ | |
17 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp | |
18 | Định lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu | |
19 | Tổng phân tích nước tiểu |
20 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | |
21 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
22 | Định lượng HDL-C |
23 | Định lượng LDL – C |
24 | Định lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan | |
25 | HBsAb định lượng |
26 | HBsAg miễn dịch tự động |
27 | HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát chức năng tuyến giáp | |
28 | Định lượng TSH |
29 | Định lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch | |
30 | Điện tim thường |
Chẩn đoán hình ảnh | |
31 | Chụp Xquang ngực thẳng |
32 | Siêu âm ổ bụng |
33 | Siêu âm tuyến giáp |
34 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
Tầm soát bệnh phụ khoa | |
35 | Siêu âm Doppler tuyến vú |
36 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
37 | Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear) |
Tổng kết |
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nam) dành cho nam giới trưởng thành, đặc biệt từ 40 tuổi, giúp đánh giá, tầm soát và phát hiện sớm nhiều vấn đề sức khỏe quan trọng với 45 các hạng mục thăm khám, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh chuyên sâu. Thực hiện chương trình khám sức khỏe định kỳ theo khuyến cáo của các chuyên gia y tế đem lại sự an tâm và phòng ngừa hiệu quả các bệnh thường gặp như giảm khối lượng cơ, bệnh tim mạch, huyết áp cao hay tiểu đường, thậm chí là ung thư,… Trong đó có không ít bệnh lý có thể ngăn ngừa và điều trị hiệu quả nếu được chẩn đoán sớm.
STT | Danh mục khám |
Khám tổng quát | |
1 | Khám Nội tổng quát |
2 | Khám Tim mạch |
3 | Khám Tai mũi họng |
4 | Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
5 | Khám Mắt |
Công thức máu – Huyết học | |
6 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường | |
7 | Định lượng Glucose |
8 | Định lượng HbA1c |
Chức năng thận | |
9 | Định lượng Urê |
10 | Định lượng Creatinin |
11 | Định lượng MAU |
Chức năng gan | |
12 | Đo hoạt độ AST (GOT) |
13 | Đo hoạt độ ALT (GPT) |
14 | Đo hoạt độ GGT |
15 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
16 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
17 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
18 | CRP |
Điện giải đồ | |
19 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp | |
20 | Định lượng Calci toàn phần |
21 | Định lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu | |
22 | Tổng phân tích nước tiểu |
23 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | |
24 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
25 | Định lượng HDL-C |
26 | Định lượng LDL – C |
27 | Định lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan | |
28 | HAV IgG miễn dịch tự động |
29 | HAV IgM miễn dịch tự động |
30 | HBsAb định lượng |
31 | HBsAg miễn dịch tự động |
32 | HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát chức năng tuyến giáp | |
33 | Định lượng TSH |
34 | Định lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch | |
35 | Điện tim thường |
36 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh | |
37 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng |
38 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng |
39 | Siêu âm ổ bụng |
40 | Siêu âm tuyến giáp |
41 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
42 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
43 | Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
Tầm soát ung thư | |
44 | Định lượng AFP |
45 | Định lượng CEA |
Tổng kết |
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nữ, I) là lựa chọn dành cho nữ giới từ 40 tuổi, chưa có quan hệ tình dục. Chương trình cung cấp 50 hạng mục thăm khám, xét nghiệm chuyên sâu giúp được tầm soát, chẩn đoán hoặc theo dõi các nguy cơ sức khỏe được quan tâm hàng đầu ở phụ nữ trong độ tuổi này có thể kể đến như thiếu hụt vitamin, tiểu đường, bệnh tim, loãng xương, đột quỵ, ung thư vú,… Sau khi hoàn tất gói khám, khách hàng sẽ nhận được đánh giá chi tiết về tình trạng sức khỏe cũng như các phương pháp duy trì cải thiện sức khỏe từ đội ngũ chuyên gia đầu ngành tại bệnh viện.
STT | Danh mục khám |
Khám tổng quát | |
1 | Khám Nội tổng quát |
2 | Khám Phụ khoa |
3 | Khám Tim mạch |
4 | Khám Tai mũi họng |
5 | Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
6 | Khám Mắt |
Công thức máu – Huyết học | |
7 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường | |
8 | Định lượng Glucose |
9 | Định lượng HbA1c |
Chức năng thận | |
10 | Định lượng Urê |
11 | Định lượng Creatinin |
12 | Định lượng MAU |
Chức năng gan | |
13 | Đo hoạt độ AST (GOT) |
14 | Đo hoạt độ ALT (GPT) |
15 | Đo hoạt độ GGT |
16 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
17 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
18 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
19 | CRP |
Điện giải đồ | |
20 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp | |
21 | Định lượng Calci toàn phần |
22 | Định lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu | |
23 | Tổng phân tích nước tiểu |
24 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | |
25 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
26 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
27 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
28 | Định lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan | |
29 | HAV IgG miễn dịch tự động |
30 | HAV IgM miễn dịch tự động |
31 | HBsAb định lượng |
32 | HBsAg miễn dịch tự động |
33 | HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát chức năng tuyến giáp | |
34 | Định lượng TSH |
35 | Định lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch | |
36 | Điện tim thường |
37 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh | |
38 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng |
39 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng |
40 | Siêu âm ổ bụng |
41 | Siêu âm tuyến giáp |
42 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
43 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
44 | Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
Tầm soát bệnh phụ khoa | |
45 | Siêu âm Doppler tuyến vú |
46 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng |
47 | Chụp X Quang nhũ ảnh 2 bên |
48 | HPV genotype Real-time PCR |
Tầm soát ung thư | |
49 | Định lượng AFP |
50 | Định lượng CEA |
Tổng kết |
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nữ, II) với 51 hạng mục thăm khám, xét nghiệm chuyên sâu, dành cho phụ nữ trưởng thành, đặc biệt ở lứa tuổi 40. Ở giai đoạn tiền mãn kinh, nữ giới không chỉ phải đối diện với các áp lực từ cuộc sống mà còn là những thay đổi cả về sức khỏe thể chất và tâm sinh lý. Chương trình thăm khám giúp khách hàng có được bức tranh toàn diện về tình hình sức khỏe, các phương pháp cải thiện cũng như biện pháp phòng ngừa các bệnh nguy hiểm trong độ tuổi 40.
STT | Danh mục khám |
Khám tổng quát | |
1 | Khám Nội tổng quát |
2 | Khám Phụ khoa |
3 | Khám Tim mạch |
4 | Khám Tai mũi họng |
5 | Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
6 | Khám Mắt |
Công thức máu – Huyết học | |
7 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường | |
8 | Định lượng Glucose |
9 | Định lượng HbA1c |
Chức năng thận | |
10 | Định lượng Urê |
11 | Định lượng Creatinin |
12 | Định lượng MAU |
Chức năng gan | |
13 | Đo hoạt độ AST (GOT) |
14 | Đo hoạt độ ALT (GPT) |
15 | Đo hoạt độ GGT |
16 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
17 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
18 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
19 | CRP |
Điện giải đồ | |
20 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp | |
21 | Định lượng Calci toàn phần |
22 | Định lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu | |
23 | Tổng phân tích nước tiểu |
24 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | |
25 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
26 | Định lượng HDL-C |
27 | Định lượng LDL – C |
28 | Định lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan | |
29 | HAV IgG miễn dịch tự động |
30 | HAV IgM miễn dịch tự động |
31 | HBsAb định lượng |
32 | HBsAg miễn dịch tự động |
33 | HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát chức năng tuyến giáp | |
34 | Định lượng TSH |
35 | Định lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch | |
36 | Điện tim thường |
37 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh | |
38 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng |
39 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng |
40 | Siêu âm ổ bụng |
41 | Siêu âm tuyến giáp |
42 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
43 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
44 | Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
Tầm soát bệnh phụ khoa | |
45 | Siêu âm Doppler tuyến vú |
46 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
47 | Chụp X Quang nhũ ảnh 2 bên |
48 | HPV genotype Real-time PCR |
49 | Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear ) |
Tầm soát ung thư | |
50 | Định lượng AFP |
51 | Định lượng CEA |
Tổng kết |
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương (Nam) là chương trình tầm soát sức khỏe toàn diện và cao cấp nhất tại bệnh viện, bao gồm 57 hạng mục khám, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh toàn diện, được thiết kế bởi các bác sĩ nhiều năm kinh nghiệm. Chương trình khám được khuyến cáo dành cho Nam giới trưởng thành, nhất là từ 50 tuổi, bắt đầu xuất hiện những dấu hiệu xuống dốc về sức khỏe, giúp kiểm tra, tầm soát các vấn đề có thể gặp như tim mạch, huyết áp cao, đột quỵ, viêm gan, suy giảm trí nhớ, bệnh gout, các bệnh ung thư thường gặp…
STT | Danh mục khám |
Khám tổng quát | |
1 | Khám Nội tổng quát |
2 | Khám Tim mạch |
3 | Khám Tai mũi họng |
4 | Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
5 | Khám Mắt |
Công thức máu – Huyết học | |
6 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
7 | D-Dimer |
8 | Sắt toàn phần |
9 | Ferritin |
Tầm soát tiểu đường | |
10 | Định lượng Glucose |
11 | Định lượng HbA1c |
Chức năng thận | |
12 | Định lượng Urê |
13 | Định lượng Creatinin |
14 | Định lượng MAU |
Chức năng gan | |
15 | Đo hoạt độ AST (GOT) |
16 | Đo hoạt độ ALT (GPT) |
17 | Đo hoạt độ GGT |
18 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
19 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
20 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
21 | Định lượng Protein toàn phần |
22 | Đo hoạt độ ALP |
23 | CRP |
24 | Định lượng Albumin |
Điện giải đồ | |
25 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp | |
26 | Định lượng Calci toàn phần |
27 | Định lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu | |
28 | Tổng phân tích nước tiểu |
29 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | |
30 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
31 | Định lượng HDL-C |
32 | Định lượng LDL – C |
33 | Định lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan | |
34 | HAV IgG miễn dịch tự động |
35 | HAV IgM miễn dịch tự động |
36 | HBsAb định lượng |
37 | HBsAg miễn dịch tự động |
38 | HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát chức năng tuyến giáp | |
39 | Định lượng TSH |
40 | Định lượng FT3 |
41 | Định lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch | |
42 | Điện tim thường |
43 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh | |
44 | Siêu âm ổ bụng |
45 | Siêu âm tuyến giáp |
46 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
47 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
48 | Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền |
49 | Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang |
50 | Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản |
Tầm soát ung thư | |
51 | Định lượng AFP |
52 | Định lượng CEA |
53 | Định lượng Cyfra 21.1 |
54 | Định lượng Ca72.4 |
55 | Định lượng CA 19 – 9 |
56 | Định lượng PSA toàn phần |
57 | Hồng cầu trong phân test nhanh |
Tổng kết |
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương (Nữ, I) dành cho nữ giới trưởng thành, đặc biệt là từ 50 tuổi, với hơn 60 hạng mục thăm khám toàn diện và chuyên sâu từ nội tổng quát, tim mạch, hô hấp, chẩn đoán hình ảnh, tiêu hóa, phụ khoa, tầm soát ung thư,… Chương trình được thiết kế phù hợp với nữ trung niên ở giai đoạn mãn kinh, độc thân hoặc chưa có quan hệ tình dục, nhằm đánh giá các nguy cơ sức khỏe thường gặp như huyết áp cao, mất ngủ, trí nhớ suy giảm, các bệnh cơ xương khớp như giảm mật độ xương dẫn tới loãng xương, nguy cơ mắc một số bệnh ung thư như ung thư vú, ung thư cổ tử cung,… Với sự tư vấn và giải đáp chi tiết, tận tình của các chuyên gia, bác sĩ giàu kinh nghiệm, gói khám tiêu chuẩn Kim Cương giúp khách hàng đánh giá chính xác tình trạng sức khỏe để có thể chăm sóc hoặc điều trị một cách hiệu quả nhất.
STT | Danh mục khám |
Khám tổng quát | |
1 | Khám Nội tổng quát |
2 | Khám Phụ khoa |
3 | Khám Tim mạch |
4 | Khám Tai mũi họng |
5 | Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
6 | Khám Mắt |
Công thức máu – Huyết học | |
7 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
8 | D-Dimer |
9 | Sắt toàn phần |
10 | Ferritin |
Tầm soát tiểu đường | |
11 | Định lượng Glucose |
12 | Định lượng HbA1c |
Chức năng thận | |
13 | Định lượng Urê |
14 | Định lượng Creatinin |
15 | Định lượng MAU |
Chức năng gan | |
16 | Đo hoạt độ AST (GOT) |
17 | Đo hoạt độ ALT (GPT) |
18 | Đo hoạt độ GGT |
19 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
20 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
21 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
22 | Định lượng Protein toàn phần |
23 | Đo hoạt độ ALP (Alkaline Phosphatase) |
24 | CRP |
25 | Định lượng Albumin |
Điện giải đồ | |
26 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp | |
27 | Định lượng Calci toàn phần |
28 | Định lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu | |
29 | Tổng phân tích nước tiểu |
30 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | |
31 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
32 | Định lượng HDL-C |
33 | Định lượng LDL – C |
34 | Định lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan | |
35 | HAV IgG miễn dịch tự động |
36 | HAV IgM miễn dịch tự động |
37 | HBsAb định lượng |
38 | HBsAg miễn dịch tự động |
39 | HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát chức năng tuyến giáp | |
40 | Định lượng TSH |
41 | Định lượng FT3 |
42 | Định lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch | |
43 | Điện tim thường |
44 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh | |
45 | Siêu âm ổ bụng |
46 | Siêu âm tuyến giáp |
47 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (toàn thân) |
48 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
49 | Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền |
50 | Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang |
51 | Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản |
Tầm soát bệnh phụ khoa | |
52 | Siêu âm Doppler tuyến vú |
53 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng |
54 | Chụp DBT( nhũ ảnh 3D) 2 bên |
55 | HPV genotype Real-time PCR |
56 | Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear ) |
Tầm soát ung thư | |
57 | Định lượng AFP |
58 | Định lượng CEA |
59 | Định lượng Cyfra 21.1 |
60 | Định lượng Ca72.4 |
61 | Định lượng CA 19 – 9 |
62 | Định lượng CA 125 |
63 | Định lượng CA 15 – 3 |
64 | Hồng cầu trong phân test nhanh |
Tổng kết |
Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương (Nữ, II) là chương trình khám toàn diện và cao cấp nhất dành cho nhóm đối tượng nữ giới trưởng thành, đặc biệt là từ 50 tuổi, với một số xét nghiệm dành riêng cho nữ giới đã lập gia đình hoặc đã có quan hệ tình dục. Với 60 hạng mục khám, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh chuyên sâu, gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương giúp đánh giá các nguy cơ sức khỏe thường gặp ở nữ giới độ tuổi mãn kinh như huyết áp cao, mất ngủ, trí nhớ suy giảm, các bệnh cơ xương khớp như giảm mật độ xương dẫn tới loãng xương, nguy cơ mắc một số bệnh ung thư như ung thư vú, ung thư cổ tử cung,…
STT | Danh mục khám |
Khám tổng quát | |
1 | Khám Nội tổng quát |
2 | Khám Phụ khoa |
3 | Khám Tim mạch |
4 | Khám Tai mũi họng |
5 | Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
6 | Khám Mắt |
Công thức máu – Huyết học | |
7 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
8 | D-Dimer |
9 | Sắt toàn phần |
10 | Ferritin |
Tầm soát tiểu đường | |
11 | Định lượng Glucose |
12 | Định lượng HbA1c |
Chức năng thận | |
13 | Định lượng Urê |
14 | Định lượng Creatinin |
15 | Định lượng MAU |
Chức năng gan | |
16 | Đo hoạt độ AST (GOT) |
17 | Đo hoạt độ ALT (GPT) |
18 | Đo hoạt độ GGT |
19 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
20 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
21 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
22 | Định lượng Protein toàn phần |
23 | Đo hoạt độ ALP (Alkaline Phosphatase) |
24 | CRP |
25 | Định lượng Albumin |
Điện giải đồ | |
26 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp | |
27 | Định lượng Calci toàn phần |
28 | Định lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu | |
29 | Tổng phân tích nước tiểu |
30 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu | |
31 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
32 | Định lượng HDL – C |
33 | Định lượng LDL – C |
34 | Định lượng Triglycerid [Máu] |
Tầm soát viêm gan | |
35 | HAV IgG miễn dịch tự động |
36 | HAV IgM miễn dịch tự động |
37 | HBsAb định lượng |
38 | HBsAg miễn dịch tự động |
39 | HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát chức năng tuyến giáp | |
40 | Định lượng TSH |
41 | Định lượng FT3 |
42 | Định lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch | |
43 | Điện tim thường |
44 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh | |
45 | Siêu âm ổ bụng |
46 | Siêu âm tuyến giáp |
47 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
48 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
49 | Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền |
50 | Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang |
51 | Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản |
Tầm soát bệnh phụ khoa | |
52 | Siêu âm Doppler tuyến vú |
53 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
54 | Chụp DBT( nhũ ảnh 3D) 2 bên |
55 | HPV genotype Real-time PCR |
56 | Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear ) |
Tầm soát ung thư | |
57 | Định lượng AFP (Alpha Fetoprotein) |
58 | Định lượng CEA (Carcinoembryonic Antigen) |
59 | Định lượng Cyfra 21.1 |
60 | Định lượng Ca72.4 |
61 | Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) |
62 | Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) |
63 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) |
64 | Hồng cầu trong phân test nhanh |
Tổng kết |
Quy trình đăng ký và khám tổng quát tại bệnh viện Tâm Anh gồm các bước sau:
Để việc kiểm tra sức khỏe định kỳ được thuận lợi, khách hàng đến kiểm tra sức khỏe tổng quát nên đặt hẹn trước với bệnh viện. Bộ phận Chăm sóc khách hàng của bệnh viện sẽ tư vấn các chương trình khám sức khỏe phù hợp, cũng như dặn dò các việc cần chuẩn bị trước ngày khám:
Khi đến khám, khách hàng cần lưu ý một số vấn đề sau:
Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh là cơ sở y tế cung cấp các dịch vụ khám, tầm soát sức khỏe dành cho khách hàng. Khách hàng quan tâm đến các chương trình khám sức khỏe tổng quát và khám định kỳ của bệnh viện, vui lòng liên hệ đến:
HỆ THỐNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH